PXW-Z280 Máy quay duy nhất 4K 3-cảm biến CMOS có khả năng ghi hình 4K 50p/60p 4:2:0 10bit với chất lượng hình ảnh cao cấp.

Liên hệ

Máy tích hợp khả năng ghi hình HDR, bộ lọc ND điện tử chuyển đổi cản sáng chi tiết từ 1/4ND tới 1/128ND trong khi đang ghi hình.

Ống kính 17x có khả năng zoom mà không bị crop hình trên cảm biến. Trang bị tính năng AF (Face Detection Autofocus) – dò tìm khuông mặt mạnh mẽ.

Ghi hình đa định dạng, phù hợp với mọi nhu cầu XAVC-Long và XAVC Intra cho 4K QFHD, HD, MPEG HD422,MPEG HD và DVCAM.

Hiệu suất sản xuất nội dung ở 4K 50p/60p của máy quay cầm tay hàng đầu.

Cảm biến 4K 3CMOS loại 1/2 hoàn toàn mới mang lại độ sâu trường ảnh mạnh chất lượng cao, góp phần vào độ phân giải cao, độ nhạy cao F12 (59,94p) và dải động rộng. Bộ giải mã 4K 4:2:2 10 bit bổ sung thêm hình ảnh sống động và khả năng chỉnh màu hậu kỳ tinh tế.

Ghi hình HDR tức thời

Quay, chỉnh sửa và xem nội dung HDR ở chuẩn HLG mà không cần chỉnh thêm màu. Các dịch vụ nội dung cao cấp đang chuyển sang chuẩn HDR và PXW-Z280V sẵn sàng quay ở chuẩn Hybrid Log-Gamma (HLG) – cho phép bạn dễ dàng thực hiện các quy trình dựa trên tập tin, đồng thời đạt được chất lượng hình ảnh HDR ngoài S-Log3. Quy trình đơn giản này cho phép quay, chỉnh sửa và xem nội dung HDR ở chuẩn HLG mà không cần mất nhiều thời gian cho công việc hậu sản xuất chương trình và chỉnh thêm màu sắc.

Tích hợp kính lọc ND biến đổi điện tử

Sự tích hợp kính lọc ND biến đổi điện tử mang tính đột phá của Sony vào thân máy quay cho phép quay nhanh và linh động hơn. Di chuyển từ bên trong đầy bóng tối ra bên ngoài đầy ánh sáng mặt trời không gặp bất kỳ vấn đề gì. Không giống như các kính lọc ND quang thông thường khác, kính lọc ND điện tử trên PXW-Z280V có thể được điều chỉnh tuyến tính từ 1/4ND đến 1/128ND trong khi bạn có thể cài Kính ND sang chế độ hoàn toàn tự động. Thậm chí bạn còn có thể tự điều chỉnh Độ Sâu Trường bằng vòng ống kính điều sáng (iris), đồng thời dựa vào máy quay để duy trì độ phơi sáng liên tục mà không cần thay đổi tốc độ quay hoặc tốc độ màn trập.

Ống kính zoom chuyên nghiệp 17x gồm ba vòng điều chỉnh độc lập với cữ chặn cuối và ống ngắm điện tử 

 PXW-Z280V được trang bị ống kính zoom chuyên nghiệp 17x có thể phóng to từ 30,3mm lên 515mm (tương đương 35mm). Ống kính loại 1/2 inch có ba vòng điều chỉnh độc lập với cữ chặn cuối – cho phép điều chỉnh lấy nét, zoom và điều sáng thủ công, giúp điều chỉnh tiện lợi và nhanh hơn. Bạn có thể phóng to hình ảnh mà không có bất kỳ hiện tượng mất nét nào ở chế độ HD và chụp ảnh tương đương mức zoom 34x bằng nút gán tùy chọn.

Lấy nét tự động (AF) qua nhận diện khuôn mặt

Tính năng này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng quay phim 4K đòi hỏi nhiều kỹ năng hơn, chẳng hạn như quay các cuộc phỏng vấn hoặc bài thuyết giảng, giúp đối tượng quay là người cụ thể được tự động duy trì lấy nét cực kỳ chính xác.

Tư vấn 0983747273
General
Important NotePXW-Z280 is available from Sony as two SKUs. PXW-Z280V supports both 5Ghz and 2.4Ghz Wi-Fi. PXW-Z280T supports 2.4GHz Wi-Fi. Availability is determined by country/regional regulations.
MassApprox 2.6 kg (body)
Approx. 5 lb 11.7 oz (body)
Approx. 3.0 kg (with lens hood, eyecup, BP-U35 battery, a SxS memory card)
Approx. 6 lb 9.8 oz (with lens hood, eyecup, BP-U35 battery, a SxS memory card)
Dimensions (W x H x D)178.4 × 202.0 × 426.3 mm (With the accessories (lens hood, eyecup), excluding the grip belt and including the projecting parts)
7 1/8 x 8 x 16 7/8 inches (With the accessories (lens hood, eyecup), excluding the grip belt and including the projecting parts)
Power RequirementsDC In: 12V
Battery: 14.4 V
Please use genuine Sony batteries to ensure correct and safe operation*2
Power ConsumptionApprox. 24W
(while recording with LCD Off, EVF On when the external device connector is not used.)
Approx. 36W
(while recording with LCD On, EVF On when the external device connector is used.)
Operating Temperature0°C to 40°C
32°F to 104°F
Storage Temperature-20°C to +60°C
-4°F to +140°F
Battery Operating TimeApprox. 1 hours, 20 minutes with BP-U35 battery
(while recording with LCD Off, EVF On when the external device connector is not used.)
Approx. 2 hours, 10 minutes with BP-U60 battery
(while recording with LCD Off, EVF On when the external device connector is not used.)
Approx. 3 hours, 15 minutes with BP-U90 battery
(while recording with LCD Off, EVF On when the external device connector is not used.)
Recording Format (Video)<XAVC Intra>
XAVC-I QFHD mode:
MPEG-4 AVC/H.264, CBG, Max.600 Mbps
XAVC-I HD mode:
MPEG-4 AVC/H.264, CBG, Max.222 Mbps
<XAVC Long>
XAVC-L QFHD mode:
VBR, maximum bit rate 150Mbps, MPEG-4 H.264/AVC
XAVC-L HD 50 mode:
VBR, maximum bit rate 50Mbps, MPEG-4 H.264/AVC
AVC-L HD 35 mode:
VBR, maximum bit rate 35Mbps, MPEG-4 H.264/AVC
XAVC-L HD 25 mode:
VBR, maximum bit rate 25Mbps, MPEG-4 H.264/AVC
<MPEG-2 Long GOP>
MPEG HD422 mode:
CBR, maximum bit rate 50Mbps, MPEG-2 422P@HL
MPEG HD420 HQ mode:
VBR, maximum bit rate 35Mbps, MPEG-2 MP@HL
<DVCAM>
DVCAM mode:
CBR, 25Mbps, DVCAM
Recording Format (Audio)<XAVC Intra>
XAVC-I mode:
LPCM 24-bit, 48kHz, 4 channels:
<XAVC Long>
XAVC-L mode:
LPCM 24-bit, 48kHz, 4 channels:
<MPEG-2 Long GOP>
MPEG HD422 mode:
LPCM 24-bit, 48kHz, 4 channels:
MPEG HD420 HQ mode:
LPCM 16-bit, 48kHz, 4 channels:
<DVCAM>
DVCAM mode:
LPCM 16-bit, 48kHz, 4 channels
Recording Frame Rate<XAVC Intra>
XAVC-I QFHD mode:
3840×2160/59,94p, 50p, 29.97p, 23.98p, 25p
XAVC-I HD mode:
1920×1080/59,94p, 59.94i, 50p, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P 1280×720/59.94P, 50P
<XAVC Long>
XAVC-L QFHD 150 mode:
3840×2160/59.94P, 50P, 29.97P, 23.98P, 25P
XAVC-L HD 50 mode:
1920×1080/59.94P, 50P, 59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P 1280×720/59.94P, 50P
XAVC-L HD 35 mode:
1920×1080/59.94P, 50P, 59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P
Recording Frame Rate – ContinuedXAVC-L HD 25 mode:
1920×1080/59.94i, 50i
<MPEG-2 Long GOP>
MPEG HD422 mode:
1920×1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P
1280×720/59.94P, 50P, 29.97P, 23.98P, 25P
MPEG HD420 HQ mode:
1920×1080/59.94i, 50i, 29.97P, 23.98P, 25P
1440×1080/59.94i, 50i
1280×720/59.94P,50P
<DVCAM>
DVCAM mode:
720×480/59.94i, 29.97PsF
720×576/50i, 25PsF
Recording/Playback Time<XAVC Intra>
XAVC-I QFHD mode
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 22 minutes
XAVC-I HD mode
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 57 minutes
<XAVC Long>
XAVC-L QFHD 150 mode
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 86 minutes
XAVC-L HD 50 mode
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 230 minutes
XAVC-L HD 35 mode
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 310 minutes
Recording/Playback Time – ContinuedXAVC-L 25 mode
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 420 minutes
<MPEG-2 Long GOP>
MPEG HD422 mode
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 215 minutes
MPEG HD420 HQ mode
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 330 minutes
<DVCAM>
When using SBP-128B(128GB):
Approx. 405 minutes
Recording Format (Proxy Audio)XAVC Proxy: AAC-LC, 128 kbps, 2 channels
Recording Format (Proxy Video)XAVC Proxy: AVC/H.264 Main Profile 4:2:0 Long GOP, VBR
1920×1080, 9Mbps
1280×720, 9Mbps
1280×720, 6Mbps
640×360, 3Mbps
480×270, 1Mbps
480×270, 0.5Mbps
Lens
Lens MountFixed
Zoom Ratio17x (optical), servo/manual
Focal Lengthf = 5.6 – 95.2 mm
(35mm equivalent: 30.3 – 515 mm)
IrisF1.9 – F16 and close
auto/manual selectable
Focus800 mm to ∞ (Macro Off),
50 mm to ∞ (Macro On, Wide),
800 mm to ∞ (Macro On, Tele)
AF/MF/Full MF selectable
Image StabilizerOn/Off selectable, shift lens
Filter DiameterM77 mm, pitch 0.75mm
Camera Section
maging Device (Type)1/2 type back-illuminated Exmor R 3CMOS sensor
Effective Picture Elements3840 (H) x 2160 (V)
Optical SystemF1.6 prism system
Built-in Optical FiltersND filters
OFF: CLEAR
1: 1/4ND
2: 1/16ND
3: 1/64ND
Linear variable ND (Approx. 1/4ND to 1/128ND)
Sensitivity (2000 lx, 89.9% reflectance)F12 (typical, 1920 x 1080/59.94p mode)
F13 (typical, 1920 x 1080/50p mode)
F12 (typical, 3840 x 2160/59.94p, High Sensitivity Mode)
F13 (typical, 3840 x 2160/50p, High Sensitivity Mode)
Minimum Illumination0.0013lx (typical)
(1920 x 1080/59.94i mode, F1.9, +42 dB gain, High Sensitivity Mode, with 64 frame accumulation)
S/N Ratio63 dB (Y) (typical)
Horizontal Resolution2,000 TV lines or more (3840 x 2160p mode)
1,000 TV lines or more (1920 x 1080p mode)
Shutter Speed1/24 sec to 1/8,000 sec
Slow Shutter (SLS)2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 16, 32, and 64-frame accumulation
Slow and Quick Motion Function<XAVC Intra>
<XAVC Long>
2160P: 1-60 fps
1080P: 1-60 fps
720P: 1-60 fps
<MPEG HD422>
1080P: 1-30 fps
720P: 1-60 fps
<MPEG HD420 HQ>
1080P: 1-30 fps
720P: 1-60 fps
White BalancePreset (3200K), Memory A,
Memory B/ATW
Gain-3, 0, 3, 6, 9, 12, 15, 18 dB, 42dB(Turbo Gain ON), AGC
Gamma CurveSelectable
Input/Output
Audio InputXLR-type 3-pin (female) (x2), line/mic/mic +48 V selectable
LINE:+4, 0, -3dBu/10kΩ
MIC:-80dBu to -30dBu /3kΩ
(0 dBu=0.775 Vrms)
Video OutputBNC (x1), HD-Y/ HD-SYNC/Composite
1.0Vp-p, 75Ω
(switchable to Genlock in)
Audio OutputIntegrated into Multi/Micro USB jack(x1)
SDI OutputBNC (x1), 12G/3G/HD/SD selectable
Timecode InputBNC (x1) (switchable to TC out)
0.5V-1.8Vp-p, 3.3kΩ
Timecode OutputBNC (x1) (switchable to TC in)
1.0Vp-p, 75Ω
Genlock InputBNC (x1) (switchable to Video out) 1.0 Vp-p, 75Ω
USBUSB device, Multi/Micro USB jack (x1)
Host:USB 3.0/2.0 type A(x1)
USB 2.0 type A(x1)
Headphone OutputStereo mini jack (x1)
-16dBu 16Ω
Speaker OutputMonaural
Output: 500mW
DC InputDC jack (x1)
RemoteStereo mini-minijack (Φ2.5 mm)
HDMI OutputType A (x1)
Wired LANRJ-45 (x1), 1000BASE-T, 100BASE-T, 10BASE-T
Monitoring
Viewfinder 1.3 cm (0.5 type)
Approx 2.36M dots

 LCD 8.8cm (3.5 type)
Approx. 1.56M dots
Built-in Microphone
 Built-in MicrophoneOmni-directional stereo electret condenser microphone
Media
Type ExpressCard/34 slot (x2)
Wi-Fi/NFC
Supported Format IEEE 802.11 a/b/g/n/ac
 Frequency Band 2.4 GHz bandwidth
5.2/5.3/5.6 GHz bandwidth*1
 Security WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK
 NFC NFC Forum Type 3 Tag compliant
Supplied Accessories
Supplied AccessoriesLens hood (1), Pre-installed to the Camcorder
EVF eyecup (1)
Battery pack BP-U35 (1) *3
AC Adapter/charger BC-U1A (1)
Power Code (1)
USB cable (1)
Shoulder strap (1)
Warranty Booklet (1)
“Before Using this Unit” (1)
CDROM “Operating instructions” (1)
Notes
1*Depending on country / regional regulation and only on PXW-Z280V SKU.
2* Sony does not guarantee other manufacturers’ batteries to operate properly as noted in operation manual.
3* The included battery will change from U30 to U35 from July 2020.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “PXW-Z280 Máy quay duy nhất 4K 3-cảm biến CMOS có khả năng ghi hình 4K 50p/60p 4:2:0 10bit với chất lượng hình ảnh cao cấp.”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *